In diesem Zustand sind sämtliche eigene Erfahrungen die wir bewusst erlebt haben abgespeichert. |
Trong trạng thái này, tất cả các kinh nghiệm riêng mà chúng ta đã trải qua một cách chủ động sẽ được lưu giữ. |
Einige wenige, die die Zukunft erlebt haben, tun alles, um sie zu widerlegen. |
Có một số người thấy được tương lai bèn làm đủ mọi cách đẻ chối từ nó. |
Eine Mutter erlebt eine plötzliche Vision von dem Ort, an dem ihr Sohn leben wird, und versetzt ihr Haus dorthin, um in seiner Nähe zu sein. |
Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con. |
Er sieht fast so ramponiert aus wie Einstein, dessen Blick inzwischen auf Galaxien ruht, Besso macht sich wirklich Sorgen um seinen Freund, obwohl er ihn auch früher schon so erlebt hat. |
Trông anh lúc này cũng tơi tả khong kém Einstein, người vẫn đang dừng cái nhìn của mình nơi các thiên hà. Besso thật sự lo cho Einstein, tuy trước đây anh cũng đã từng thấy bạn mình như thế này rồi. |
In dieser Welt erlebt keiner den Wechsel der Jahreszeiten. Wer im Dezember in einem europäischen Land geboren wird, erblickt nie die Hyazinthe, die Lilie, die Aster, das Alpenveilchen, das Edelweiß, sieht nie, wie das Ahornlaub sich golden verfärbt, hört nie die Grillen oder die Teichrohrsänger. |
Trong thế giới này không ai thấy được bốn mùa thay đổi. ai sinh vào tháng Mười hai tại một nước châu Âu sẽ không bao giờ được thấy lan dạ hương, huệ, cúc tây, hoa tím núi Alps, hoa nhung tuyết, không bao giờ thấy lá cây thích ngả màu vàng rực, không bao giờ nghe tiếng dế gáy. |