TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alle Wechsel vollziehen sich teilnahmslos, mechanisch, wie das Hinundherschwingen eines Pendels, wie ein Schachspiel, in dem jeder Zug erzwungen ist.

Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden Kanten mit kleinem Radius erzwungen, z. B. beim ten mit kleinem Radius erzwungen, z. B. beim Formpressen, kann die Glasfaser brechen, was zu einer Festigkeitsverringerung führen kann (Bild 4).

Nếu các cạnh bị khống chế bởi bán kính nhỏ, như trong kỹ thuật ép khuôn, sợi thủy tinh có thể bị gãy và dẫn đến giảm sút độ bền (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird die Umlenkung des Gasstromes im Schalldämpfer erzwungen.

Qua đó dòng khí thải trong bộ giảm thanh bị bắt buộc phải đổi hướng.