TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Messgrößen werden entfernt vom Prozess gewonnen, beispielsweise in Proben, die aus dem Bioreaktor gezogen werden und im Betriebslabor (Ex-situ-Messung, nicht vor Ort) analysiert werden.

Các đại lượng được đo từ bên ngoài quá trình, thí dụ, trong cácmẫu phân tích được rút ra từ các lò phản ứng và trong phòng thí nghiệm công ty (ex-situ, không tại chỗ).

Zur Glukosebestimmung werden deshalb Online-Analyseverfahren mit nicht sterilisierbaren Biosensoren als Ex-situ-Sensoren eingesetzt, die über ein Probennahmesystem (In-situ-Probennahme) ständig eine Probe aus dem Bioreaktor erhalten (Bild 1 und 2).

Vì vậy để xác định glucose người ta dùng biện pháp phân tích trực tuyến với bộ cảm ứng sinh học không vô trùng như một bộ cảm ứng exsitu (bên ngoài). Bộ cảm ứng này nhận liên tục các mẫu được lấy từ lò phản ứng sinh học thông qua hệ thống lấy mẫu in situ (bên trong) (Hình 1 và 2).