Việt
sum m
í xem Flüchtling.
Anh
volatile acidity
Đức
Flüchtige
Säuren
Pháp
acidité volatile
Im mikrobiologischen Labor werden vor allem kleinere Mengen wässriger Lösungen sterilfiltriert, die wie manche Nährmedien hitzeempfindliche oder leicht flüchtige Stoffe enthalten.
Trong phòng thí nghiệm vi sinh, lọc vô trùng được áp dụng chủ yếu cho các dung dịch lỏng vớisố lượng nhỏ như một số môi trường dinh dưỡng, chứa các chất nhạy nhiệt hoặc dễ bay hơi.
In einer Welt mit einer veränderlichen Vergangenheit sind diese Erinnerungen Spreu im Wind, flüchtige Träume, Formen in den Wolken.
Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì những kỉ niệm này giống nhau như trấu trong gió, chỉ là những giấc mơ thoáng qua,a những hình thù trong đám mây.
Die Entgasungszone hat die Aufgabe, der Schmelze flüchtige Bestandteile wie z. B. Lösungsmitteldämpfe, Feuchtigkeit, eingezogene Luft usw., zu entziehen.
Vùng khử khí có nhiệm vụ giúp các thành phần khí chứa trong nguyên liệu nóng chảy có thể thoát ra ngoài, thí dụ dung môi bốc hơi, hơi nước, không khí bị cuốn theo v.v.
Säuren,flüchtige /BEVERAGE,FOOD/
[DE] Säuren; flüchtige
[EN] volatile acidity
[FR] acidité volatile
sum m, í xem Flüchtling.