TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fließen. Flüssiges Lot drängt Flussmittel aus dem Lötspalt.

Chảy. Vảy hàn lỏng đẩy chất trợ dung ra khỏi khe hở hàn.

Elektrischer Strom kann nur im geschlossenen Stromkreis fließen.

Dòng điện chỉ có thể di chuyển trong mạch kín.

Dabei fließen Einschaltströme von bis zu 18 A.

Ở đây dòng diện khi bật lên có cường độ lên đến 18 A.

Der Strom darf nur vom Generator zur Batterie fließen.

Dòng điện chỉ được đi từ máy phát tới ắc quy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fließen unter Schwerkraft

Dòng chảy dưới tác động trọng lực