Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Fließen. Flüssiges Lot drängt Flussmittel aus dem Lötspalt. |
Chảy. Vảy hàn lỏng đẩy chất trợ dung ra khỏi khe hở hàn. |
Elektrischer Strom kann nur im geschlossenen Stromkreis fließen. |
Dòng điện chỉ có thể di chuyển trong mạch kín. |
Dabei fließen Einschaltströme von bis zu 18 A. |
Ở đây dòng diện khi bật lên có cường độ lên đến 18 A. |
Der Strom darf nur vom Generator zur Batterie fließen. |
Dòng điện chỉ được đi từ máy phát tới ắc quy. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Fließen unter Schwerkraft |
Dòng chảy dưới tác động trọng lực |