TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eignung zur Kaltverformung (Stauchen und Fließpressen)

Thích hợp để biến dạng dẻo (chồn và ép chảy)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fließpressen

Ép chảy giãn (Ép, dập phình)

Platinen oder Stangenabschnitte aus verschiedenen Werkstoffen sind für das Fließpressen die Ausgangsmaterialien.

Phôi tấm hoặc phôi dài đã được cắt trước thành từng đoạn, làm bằng các vật liệu khác nhau nguyên liệu ban đầu cho phương pháp ép ảy giãn (ép, dập phình).

Einfache zylindrische Werkstückformen (Bild 3) entstehen beim Fließpressen in nur einem Arbeitsgang, sie sind deshalb sehr kostengünstig herstellbar.

Dạng phôi hình trụ đơn giản (Hình 3) hình thành chỉ trong một công đoạn chảy giãn, do giá thành sản xuất thấp.