Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Beweglichkeit durch Geißeln (Flagellen). |
Di chuyển bằng lông roi (Flagellen). |
Geißeln und Wimpern (Zilien) für die Bewegung ganzer Zellen enthalten ebenfalls als Strukturelemente Mikrotubuli. |
Tiên mao (flagellum) và tiêm mao (cilium) cũng chứa vi ống là cơ cấu phân tử cho việc cử động toàn tế bào. |
Viele stäbchenförmige Bakterienarten können sich mithilfe von Geißeln (Flagellen) schwimmend frei bewegen. Die Länge dieser wendelförmigen schlagenden und mit bis zu 100 Umdrehungen pro Sekunde rotierenden Geißeln kann ein Vielfaches der Zelllänge betragen. |
Nhiều loài vi khuẩn hình que có thể nhờ những lôngroi(flagellum)tựdodichuyển.Chiềudàicủa những lông roi có thể dài hơn chiều dài của tế bào nhiềulần.Chúngcóthểthayđổichiềuhướngvàdi động đến một 100 vòng mỗi giây. |
Seuchen sind hoch ansteckende, durch Mikroorganismen und Viren hervorgerufene Infektionskrankheiten und zum Teil noch heute Geißeln der Menschheit. |
Bệnh dịch là loại bệnh truyền nhiễm cao độ do vi sinh vật và virus gây ra. Đến hiện nay chúng vẫn còn là một thiên tai cho con người. |
Die Lage der Geißeln ist typisch für die jeweilige Bakterienart und wird zur Unterscheidung der Arten genutzt (Bild 1). |
Vị trí của các lông roi là đặc tính của mỗi loài vi khuẩn, vì vậy chúng được dùng để phân biệt loài (Hình 1). |