TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Bei Service-Arbeiten Probefahrt gemäß den Vorschriften des Herstellers durchführen.

Thực hiện chạy thử xe theo đúng quy định của nhà sản xuất đối với các công việc sửa chữa.

Die Entsorgungsrichtlinien gemäß Kreislaufwirtschafts und Abfallgesetz (KrW-/AbfG) für chemische Reinigungsmittel sind einzuhalten.

Phải tuân thủ quy định về xử lý chất thải theo luật kinh tế tái chế và chất thải cho các chất rửa hóa học.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tabelle 2: Grenzwerte gemäß Trinkwasserverordnung 2011 in Deutschland (Beispiele)

Bảng 2: Trị số giới hạn theo Quy định về nước uống 2011 ở Đức (thí dụ)

Durch Filtration werden Zellen gemäß ihrer Partikelgröße aus dem Fermentationsmedium mechanisch abgetrennt.

Qua quá trình lọc, các tế bào được tách cơ học theo kích thước của chúng ra khỏi môi trường lên men.

Das Einleiten von Abwasser in Gewässer ist gemäß Abwasserabgabegesetz genehmigungs- und abgabepflichtig.

Theo luật về lệ phí nước thải, việc dẫn nước thải vào môi trường nước phải xin phép và trả lệ phí.