TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anti-Blockier-Systeme (ABS), auch Automatische- Blockier-Verhinderer (ABV) genannt, werden in hydraulischen Bremsanlagen und Druckluftbremsanlagen zur Bremskraftregelung verwendet.

Hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh (ABS), còn gọi là hệ thống chống bó cứng tự động (ASS), được sử dụng trong hệ thống phanh thủy lực và hệ thống phanh khí nén để điều chỉnh lực phanh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachfolgend sollen noch einige Vor- und Nachteile der LCM-Vulkanisation (Bild 1) genannt werden.

Dưới đây là một số ưu và khuyết điểm của phương pháp lưu hóa LCM (Hình 1).

Imprägnierte Gewebe und Papiere, kurz Prepregs genannt, werden zum Herstellen von Schichtstoffen oder Schichtpressstoffen weiterverarbeitet.

Vải và giấy đã tẩm, gọi tắt là tấm tẩm trước (prepreg), được tiếp tục gia công để tạo ra các vật liệu ghép lớp hoặc vật liệu ép nhiều lớp.

Die physikalischen Kräfte (= elektrische Wechselwirkungen, auch Van-der-Vaals-Kräfte oder Nebenvalenzkräfte genannt) werden bei höheren Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich vollständig.

Nhiệt độ càng cao thì các lực vật lý (= tương tác điện, còn gọi là lực Van-der-Waals hay lực hóa trị phụ) càng giảm và cuối cùng hoàn toàn biến mất.

An dieser Stelle sollen nur einige spezielle Kautschuk-Additive genannt werden, weitere Einzelheiten sind dann im Kapitel 12 „Herstellen von Mehrschichtkautschukteilen" zu finden.

Ở đây chỉ liệt kê một vài chất phụ gia đặc biệt cho cao su, chi tiết sẽ được trình bày trong Chương 12 "Sản xuất các chi tiết cao su nhiều lớp".