Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Der Verteilerkanal füllt sich gleichmäßig und kann so auch gleichmäßig über den Anschnitt in die Formhöhlung eintreten. |
Rãnh dẫn được điền đầy đồng bộ và nguyên liệu cũng sẽ đồng thời đi qua miệng phun vào lòng khuôn. |
Hierbei sindmehrere „Passfedern" gleichmäßig am Umfang verteilt. |
Mối ghép thenhoa có nhiều then phân bố đều xung quanh. |
Die Fließfront des Kunststoffes solltesich gleichmäßig ausbreiten. |
Mặt trước dòng chảy của chất dẻonên tỏa rộng đều. |
Die austretende Luftumströmt den thermoplastischen Schlauchdabei gleichmäßig. |
Gió làm nguội thổi đồng đều xung quanh ống màng nhiệt dẻo. |
Sie erzeugen besonders homogene und gleichmäßig aufgeschmolzene Kunststoffformmassen. |
Cụm trục vít này bao gồm các đơn vị nhào trộn đặc biệt sẽ tạo ra khối hỗn hợp chất dẻo nóng chảy đồng nhất và đều. |