TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese vermögen durch das sich ausbildende Wurzelwerk großflächig und tiefgehend die kontaminierte Erde zu reinigen.

Hệ thống rễ của chúng tạo thành một mạng rễ trải dài và sâu có thể làm sạch đất bị ô nhiễm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Großflächig zusammengeschaltete Silicium­Fotoelemente können zur Nutzung der Son­ nenenergie herangezogen werden (Solarzellen).

Các pin quang điện silic được nối mạch chung trên bề mặt lớn có thể dùng để hấp thụ năng lượng mặt trời (pin mặt trời).

Ist Kaltrückformen ohne Rissgefahr nicht möglich, so kann bei normalfesten Karosserieblechen der verformte Bereich z.B. mit einem Autogenschweißbrenner großflächig erwärmt werden.

Nếu biến dạng trở lại nguội không thể đảm bảo tránh được nguy cơ tạo ra các vết nứt, các khu vực bị biến dạng có vật liệu kim loại tấm thuộc loại có độ bền bình thường có thể được gia nhiệt trên diện tích lớn thí dụ với mỏ hàn gió đá.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nicht großflächig in Wohnund Aufenthaltsräumen zu verwenden

Không sử dụng rộng rãi ở những chỗ để ở hoặc nghỉ ngơi