TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Höchster gerätetechnischer Aufwand

Phí tổn kỹ thuật về thiết bị cao nhất

Höchster Wirkungsgrad aller Bodenkolonnen

Cho hiệu quả phân tách cao nhất so với các loại mâm khác

Maximal zulässiger Druck: Höchster Druck, für den das Gerät ausgelegt ist.

Áp suất tối đa cho phép: Áp suất tối đa mà thiết bị được thiết kế.

Hoher Chemikalienverbrauch, mittelmäßige Entsalzungsraten, lange Regenerationszeit, großes Behältervolumen, großer Wasserbedarf, höchster Ionenschlupf

Tốn nhiều hóa chất, hiệu suất trao đổi trung bình, thời gian hoàn nguyên lâu, bình chứa lớn, tốn nhiều nước, tạo nhiều khe hổng cho ion trao đổi

Trennfaktor (relative Flüchtigkeit), Index 1 = niedrigster, Index 2 = höchster Wert im Temperaturbereich (ohne Einheit

Hệ số tách ly (Độ bay hơi tương đối), Chỉ số 1 = Trị số thấp, Chỉ số 2 = Trị số cao trong vùng nhiệt độ ứng dụng (không có đơn vị)