Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Strömung eines heißen Mediums von einem Körper zum anderen (Konvektion). |
:: Dòng chảy của môi trường nóng từ vật thể này sang vật thể khác (sự đối lưu). |
Betriebsmittel, die elektrische Energie in andere Energiearten umformen, heißen elektrische Verbraucher. |
Ngược lại, thiết bị làm việc biến đổi năng lượng điện thành một năng lượng khác được gọi là thiết bị tiêu thụ điện. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Wie heißen die 4 Baugruppen des Ottomotors bzw. Dieselmotors? |
Bốn bộ phận chính của động cơ Otto hoặc động cơ diesel là gì? |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Apparate zur Messung der Masse heißen Waagen. |
Thiết bị để đo khối lượng là cân. |
P210 Von Hitze/Funken/offener Flamme/heißen Oberflächen fernhalten. |
P210 Giữ xa nguồn nóng, tia lửa, ngọn lửa, mặt bằng nóng. |