Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie bewegen die Schaltgabel hin und her. |
Các piston này dịch chuyển càng gài số tới và lui. |
Damit wird ein ständiges Hin- und Herschalten (Pendelschaltung) zwischen zwei Gängen vermieden. |
Nhờ vậy, có thể tránh được sự chuyển số tới lui thường xuyên (chuyển số qua lại) giữa hai tay số. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her. |
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại. |
Sie springt hin und her, erzeugt eine unendliche Zahl von Bildern, Melodien, Gedanken. |
Nó nhảy qua lại, tạo ra vô số hình ảnh, giai điệu ý tưởng. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Leiter (Hin- und Rückleiter) |
:: Dây dẫn điện (dây đi và dây về) |