Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her. |
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại. |
Sie springt hin und her, erzeugt eine unendliche Zahl von Bildern, Melodien, Gedanken. |
Nó nhảy qua lại, tạo ra vô số hình ảnh, giai điệu ý tưởng. |
Ein kleines Ruderboot zieht vorbei, erzeugt Wellen, und das Fischerboot schaukelt hin und her. |
Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie bewegen die Schaltgabel hin und her. |
Các piston này dịch chuyển càng gài số tới và lui. |
Zwischen den Querschnittsänderungen laufen die Schallwellen mehrfach hin und her und erzeugen unter Umständen Resonanz. |
Giữa những tiết diện thay đổi, sóng âm di chuyển qua lại liên tục và có thể tạo ra cộng hưởng trong những trường hợp nhất định. |