TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Meist ist dabeieine Person erforderlich, die das Walzfell seitlicheinschneidet und immer wieder dem Walzenspalt zuführt.

Thông thường, công việcnày cần một nhân công để cắt vén nhựa tràoqua hai bên và cho trở vào khe hở trục cán.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Prozessabbrüche durch Kontaminationen mit allen Nachteilen und wirtschaftlichen Verlusten kommen immer wieder vor.

Việc hủy bỏ quá trình do ô nhiễm đôi khi lại xảy ra gây nên những khó khăn và thiệt hại kinh tế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei langsamer Abkühlung bilden sich immer wieder die alten Gefüge zurück.

Khi được làm nguội chậm, cấu trúc tế vi cũ sẽ luôn thành hình trở lại.

Auf Aktualität ist zu achten, da immer wieder neue Viren auftauchen können.

Vì những virus mới xuất hiện không ngừng, nên chương trình chống virus cũng phải được cập nhật thường xuyên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Analytischer Faktor (kann bei gleicher gravimetrischer Bestimmung immer wieder verwendet werden)

Hệ số phân tích (có thể luôn dùng lại cho xét nghiệm định lực tương tự)