Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Meist ist dabeieine Person erforderlich, die das Walzfell seitlicheinschneidet und immer wieder dem Walzenspalt zuführt. |
Thông thường, công việcnày cần một nhân công để cắt vén nhựa tràoqua hai bên và cho trở vào khe hở trục cán. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Prozessabbrüche durch Kontaminationen mit allen Nachteilen und wirtschaftlichen Verlusten kommen immer wieder vor. |
Việc hủy bỏ quá trình do ô nhiễm đôi khi lại xảy ra gây nên những khó khăn và thiệt hại kinh tế. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Bei langsamer Abkühlung bilden sich immer wieder die alten Gefüge zurück. |
Khi được làm nguội chậm, cấu trúc tế vi cũ sẽ luôn thành hình trở lại. |
Auf Aktualität ist zu achten, da immer wieder neue Viren auftauchen können. |
Vì những virus mới xuất hiện không ngừng, nên chương trình chống virus cũng phải được cập nhật thường xuyên. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Analytischer Faktor (kann bei gleicher gravimetrischer Bestimmung immer wieder verwendet werden) |
Hệ số phân tích (có thể luôn dùng lại cho xét nghiệm định lực tương tự) |