TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen ihrer hohen Trennschärfe – es lassen sich Peptide bzw. kleine Proteine wie Insulin voneinander trennen, wenn sie sich nur in einer Aminosäure unterscheiden – dient diese Produktreinigungsstufe zur Entfernung kleinster Verunreinigungen aus dem Produkt Humaninsulin.

Do khả năng tách cao – các phân tử peptid hoặc protein nhỏ, chẳng hạn như insulin có thể tách ra với nhau, nếu chúng chỉ khác nhau ở một amino acid – nên được sử dụng để loại bỏ tạp chất nhỏ nhất từ sản phẩm insulin người.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Messung kleinster Drücke geeignet

Thích hợp để đo áp suất rất nhỏ

Grenze der Auflösung (kleinster Punktabstand)

Giới hạn độ phân giải (khoảng cách điểm nhỏ nhất)

Kleinster Biegeradius rm min bei der Wanddicke s in mm

Bán kính uốn nhỏ nhất rm min ở bề dày ống s [mm]

Erforderliche NPSH in m (kleinster NPSH-Wert, bei dem Kavitationswirkungen noch vermieden werden können

Trị số NPSH cần thiết [m] (trị số nhỏ nhất để không xảy ra hiện tượng sủi bọt)