Ach, lieber Jäger, laß mir mein Leben! Ich will in den wilden Wald laufen und nimmermehr wieder heimkommen. |
Trời ơi, bác thợ săn yêu quý, bác hãy để cháu sống, cháu sẽ chạy trốn trong rừng hoang vu này, cháu xin thề là sẽ không bao giờ trở lại cung nữa. |
Die alte Krämerfrau war niemand als die gottlose Königin. Hüte dich und laß keinen Menschen herein, wenn wir nicht bei dir sind!" |
Mụ già bán hàng ấy chắc chẳng ai khác ngoài mụ hoàng hậu độc ác, cô phải giữ mình cẩn thận nhé, khi chúng tôi đi vắng thì đừng cho ai vào nhà cả. |
Da erschrak der Prinz und sprach 'lieber Jäger, laß mich leben, da geb ich dir mein königliches Kleid, gib mir dafür dein schlechtes.' |
Hoàng tử sợ hãi nói:- Ngươi hãy để ta sống. Ngươi hãy mặc áo bào của ta, để ta lấy áo của ngươi mặc.- |
Hüte dich vor deiner Stiefmutter, die wird bald wissen, daß du hier bist; Hãy canh chừng mụ dì ghẻ nhé! Chẳng bao lâu mụ sẽ biết là cô ở đây. ab3a4b49d2165b3f81b4e4607684d2d4 laß ja niemand herein! Đừng có cho ai vào nhà đấy! b9df81ae50b6516bb62542ef3985a269 Die Königin aber, nachdem sie Schneewittchens Lunge und Leber glaubte gegessen zu haben, dachte nicht anders, als sie wäre wieder die Erste und Allerschönste, Hoàng hậu đinh ninh tưởng mình đã ăn gan phổi Bạch Tuyết nên chắc rằng chỉ còn có mình là người đẹp nhất trần gian. c9af966d94f7f8bf3218af92eb6b1d2d trat vor ihren Spiegel und sprach: Spieglein, Spieglein. an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?" |
Mụ đứng ngắm mình trước gương và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta. |