Việt
Tải
Tải trọng
Anh
loads
weigh on
Đức
Lasten
Arbeitsabläufe sinnvoll planen (ausreichende Pausen, begrenzte Arbeitszeiten, Hilfmittel zur Bewältigung schwerer Lasten usw.)
Có kế hoạch hợp lý quá trình công tác (đầy đủ giờ giải lao, có công cụ nâng đỡ công việc nặng nhọc v.v.)
Deshalb können sie bei erhöhtem Luftdruck höhere Lasten aufnehmen.
Vì vậy có thể chịu được tải lớn hơn khi tăng áp suất.
Manipulatoren bewegen schwere Bauteile und gefährliche Lasten über Handsteuerungen.
Tay máy (thiết bị mô phỏng cử động của tay người) di chuyển những cấu kiện nặng và tảinguy hiểm qua điều khiển bằng tay.
Befestigungswinkel sind wegen ihrer Biegesteifigkeit gut für schwere Lasten geeignet.
Ê ke nẹp góc thích hợp cho các tải trọng lớn do có độ bền uốn.
Rahmendübel, zusammen mit speziellen Fensterschrauben ermöglichen sie einen geringen Bewegungsausgleich, sind aber für schwere Lasten nicht geeignet.
Mộng xoi khung cùng với vít đặc biệt cho cửa sổ tạo khả năng cân bằng dịch chuyểnnhỏ, nhưng không thích hợp cho các tải trọng lớn.
lasten
[VI] Tải trọng
[EN] loads
[VI] Tải