TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Polyolefine lassen sich nur mäßig gut kalandrieren.

Polyolefin chỉ có thể được cán láng tốt một cách vừa phải.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mäßig bis unempfindlich (je nach Modell)

Mức độ vừa phải đến không nhạy cảm (tùy theo loại mẫu)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

mäßig belastet

Ô nhiễm vừa phải

Die in diesen Schutz- und Sicherheitsstufen im Rahmen gezielter Tätigkeiten verwendeten biologischen Arbeitsstoffe können Krankheiten hervorrufen, wobei das Risiko von gering über mäßig bis hoch reicht.

Ở mức độ bảo vệ và an toàn này các tác nhân sinh học trong khuôn khổ các hoạt động mục tiêu, có khả năng gây bệnh mà nguy cơ có thể đạt được từ mức độ rất thấp đến trung bình và cao.

Durch den Ausbau und die Modernisierung der kommunalen und betrieblichen Abwasserreinigung hat sich die Wasserqualität so verbessert, dass der Rhein jetzt fast durchweg nur noch als mäßig belastet eingestuft ist (Güteklasse II).

Nhờ việc mở rộng và hiện đại hóa hệ thống làm sạch nước thải công cộng và nhà máy, chất lượng nước đã trở nên tốt đến nỗi gần như cả sông Rhein ngày nay chỉ còn được xếp hạng ô nhiễm vừa phải (hạng chất lượng II).