Die in diesen Schutz- und Sicherheitsstufen im Rahmen gezielter Tätigkeiten verwendeten biologischen Arbeitsstoffe können Krankheiten hervorrufen, wobei das Risiko von gering über mäßig bis hoch reicht. |
Ở mức độ bảo vệ và an toàn này các tác nhân sinh học trong khuôn khổ các hoạt động mục tiêu, có khả năng gây bệnh mà nguy cơ có thể đạt được từ mức độ rất thấp đến trung bình và cao. |
Durch den Ausbau und die Modernisierung der kommunalen und betrieblichen Abwasserreinigung hat sich die Wasserqualität so verbessert, dass der Rhein jetzt fast durchweg nur noch als mäßig belastet eingestuft ist (Güteklasse II). |
Nhờ việc mở rộng và hiện đại hóa hệ thống làm sạch nước thải công cộng và nhà máy, chất lượng nước đã trở nên tốt đến nỗi gần như cả sông Rhein ngày nay chỉ còn được xếp hạng ô nhiễm vừa phải (hạng chất lượng II). |