Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
An der gleichbleibenden Qualität der Spritzgussteile ist ein leistungsfähiges Temperiergerät maßgebend beteiligt. |
Một thiết bị điều hòa nhiệt độ có khả năng hoạt động tốt sẽ góp phần quyết định chất lượng ổn định của các sản phẩm đúc phun. |
Für die Bestimmung der Trocknungstemperatur und der Trockenzeit ist deshalb in erster Linie der Kunststoff maßgebend. |
Vì vậy để xác định nhiệt độ và thời gian sấy, yếu tố có tính quyết định hàng đầu là loại vật liệu. |
Die Schüttdichte und ihre konstante Einhaltung beim Vorschäumen ist maßgebend für die späteren Eigenschaften des Schaumteiles. |
Việc giữ mật độ khối không thay đổi trong quátrình tạo bọt sơ bộ có tính quyết định cho đặctính của sản phẩm bọt xốp sau này. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Federung und Dämpfung sind maßgebend für: Fahrkomfort. |
Hệ thống đàn hồi và giảm chấn quyết định cho: Độ tiện nghi êm dịu khi chạy xe. |
Diese Maße sind für die zu beachtenden Freiräume am Fahrzeug maßgebend. |
Các kích thước này quyết định cho không gian trống dưới gầm xe (khoảng sáng gầm xe) cần phải chú ý. |