Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Die Phasentrennung erfolgt im technischen Maßstab dann mit kontinuierlich arbeitenden Separatoren (Seite 182). |
Việc tách lớp được thực hiện trên quy mô công nghiệp với máy tách liên tục vận hành (trang 182). |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Die Höheneinstellung erfolgt am Maßstab mit Feineinstellung (Bild 3). |
Ở thước có bộ phận chỉnh chính xác để chỉnh độ cao (Hình 3). |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die aufgeführten Bewertungskriterien können dabei als Maßstab betrachtet werden. |
Các mức độ đánh giá sau đây có thể' được xem là chuẩ'n mực. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Die Zeit ist ein unendlicher Maßstab. |
Thời gian là một cái thước vô hạn. |
Die Zeit ist der Maßstab, der an alle Handlungen angelegt wird. |
Thời gian là chuẩn mực đo mọi hành động. |