TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kaltarbeitsstähle Werkzeuge aus Kaltarbeitsstahl sollten höchstens einer Temperatur von 200 °C ausgesetzt werden. Unlegierte Kaltarbeitsstähle verwendet man z. B. für Meißel, Reißnadeln und Messer.

:: Thép dụng cụ gia công nguội: Dụng cụ làm từ thép giacông nguội chỉ nên xử lý ở nhiệt độ tối đa 200°C. Thépgia công nguội không hợp kim dùng để chế tạo đục, đinhvạch thép và dao cắt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet am Meißel Schneide, Kopf und Schaft (Bild 1).

Người ta phân biệt lưỡi cắt, đầu và thân của đục (Hình 1).

Bei einem größeren Freiwinkel dringt der Meißel tiefer in das Werkstück ein.

Với góc thoát lớn hơn đục sẽ ăn sâu hơn vào phôi.

Eine flache Meißelhaltung ergibt einen kleinen Freiwinkel. Der Meißel neigt dazu aus dem Werkstück herauszutreten.

Đục nằm ngang tạo góc thoát nhỏ, đục sẽ có xu hướng trượt ra ngoài phôi.

Bei senkrechter Haltung des Meißels zur Werkstückoberfläche wirkt der Meißel trennend (zerteilend) und nicht spanend.

Ở thế thẳng đứng với phôi, đục sẽ thực hiện việc tách rời (cắt đứt) chứ không gọt phoi.