Việt
Cấp vận tốc truyền trung bình MIR
D của ich.
hình thức biến cách theo cách ba của đại từ nhân xưng “ich”
công xã mia
Anh
MIR
Đức
Pháp
mir
Die Winterreifen, die Sie mir empfohlen haben, sind sehr teuer.
Những bánh xe mùa đông mà ông/bà đã giới thiệu cho tôi quá đắt.
Der Königssohn sagte voll Freude: "Du bist bei mir,"
Mừng rỡ hoàng tử nói: "Nàng đang ở cạnh ta"
Du sollst es töten und mir Lunge und Leber zum Wahrzeichen mitbringen."
Ngươi hãy giết nó đi, mang gan, phổi nó về cho ta để chứng tỏ ngươi đã giết nó.
Mir auch recht, antwortete die Bäuerin, "meine Äpfel will ich schon loswerden.
Bà già nói:- Thế cũng chẳng sao. Chỗ táo ngày bà muốn bán rẻ nốt để còn về.
komm mit mir in meines Vaters Schloß, du sollst meine Gemahlin werden."
nàng hãy cùng ta về cung điện của vua cha, nàng sẽ là vợ của ta.
gib mir bitte das Buch
làm ơn đưa tôi quyển sách',
mir /[mi.-r]/
(Dativ Sg des Personalpron ich) hình thức biến cách theo cách ba của đại từ nhân xưng “ich”;
gib mir bitte das Buch : làm ơn đưa tôi quyển sách' ,
Mir /der; -s/
công xã mia (ở Nga thời Sa hoàng);
Mir /AGRI/
[DE] Mir
[EN] mir
[FR] mir
[VI] Cấp vận tốc truyền trung bình MIR
[EN] MIR