TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es war einmal mitten im Winter, und die Schneeflocken fielen wie Federn vom Himmel herab.

Hồi ấy đang giữa mùa đông, hoa tuyết như những lông chim bay khắp bầu trời,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie verläuft in Längsrichtung des Fahrzeuges durch die Mitten der Vorder- und Hinterachse.

Trục đối xứng chạy theo chiều dọc của xe, nối liền tâm của cầu trước và tâm của cầu sau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dort steht eine Bank mitten in einem Lebensmittelladen.

Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm.

Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz.

Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.

Das Kind verharrt mitten m seiner Fahrt, der Ball schwebt in der Luft.

Đứa bé sững lại khi đang chạy patanh, quả bóng lơ lửng trong khong khí.