Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Es war einmal mitten im Winter, und die Schneeflocken fielen wie Federn vom Himmel herab. |
Hồi ấy đang giữa mùa đông, hoa tuyết như những lông chim bay khắp bầu trời, |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie verläuft in Längsrichtung des Fahrzeuges durch die Mitten der Vorder- und Hinterachse. |
Trục đối xứng chạy theo chiều dọc của xe, nối liền tâm của cầu trước và tâm của cầu sau. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Dort steht eine Bank mitten in einem Lebensmittelladen. |
Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm. |
Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz. |
Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng. |
Das Kind verharrt mitten m seiner Fahrt, der Ball schwebt in der Luft. |
Đứa bé sững lại khi đang chạy patanh, quả bóng lơ lửng trong khong khí. |