Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Durch die Bewegung des Rades nach oben wird die Schraubenfeder gespannt, die Federkraft beschleunigt die Karosserie nach oben. |
Qua chuyển động đi lên của bánh xe, lò xo xoắn ốc bị nén lại, lực lò xo đẩy nhanh thân vỏ xe đi lên. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Wirkverbindung von unten nach oben (Rückführung) |
Kết nối nhiều tác dụng từ dưới lên trên (Thực hiện hồi tiếp) |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Folienabzug nach oben |
:: Kéo màng theo hướng đi lên |
:: Schließeinheit vertikal nach oben, Spritzeinheit horizontal (Bild 5). |
:: Hệ thống đóng khuôn theo chiều đứng hướng lên trên, hệ thốngphun nằm ngang (Hình 5). |
Dort drückt die Schmelze einen Stahlring nach oben. |
Ở đây nhựa chảy mạnh ép một vòng thép lên trên. |