TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Bewegung des Rades nach oben wird die Schraubenfeder gespannt, die Federkraft beschleunigt die Karosserie nach oben.

Qua chuyển động đi lên của bánh xe, lò xo xoắn ốc bị nén lại, lực lò xo đẩy nhanh thân vỏ xe đi lên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wirkverbindung von unten nach oben (Rückführung)

Kết nối nhiều tác dụng từ dưới lên trên (Thực hiện hồi tiếp)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Folienabzug nach oben

:: Kéo màng theo hướng đi lên

:: Schließeinheit vertikal nach oben, Spritzeinheit horizontal (Bild 5).

:: Hệ thống đóng khuôn theo chiều đứng hướng lên trên, hệ thốngphun nằm ngang (Hình 5).

Dort drückt die Schmelze einen Stahlring nach oben.

Ở đây nhựa chảy mạnh ép một vòng thép lên trên.