Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Als wichtigster Mischungsbestandteil spielt NRbei Pkw- und Lkw-Reifen (Bild 4) nach wie vor eine wesentlicheRolle. Eine weitere Anwendung sind Puffer und Federelemente. PUR-Elastomere |
NR luôn đóng vai trò thiết yếu là thành phần cấu tạo của những hỗn hợp quan trọng nhất trong lốp xe cá nhân và xe vận tải (Hình 4). |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Ihre Hauptanwendung liegt nach wie vor im Lebensmittelbereich, allerdings steigt ihre Bedeutung als Massenchemikalien (Tabelle 2). |
Lãnh vực ứng dụng chính của chúng vẫn là trong công nghiệp thực phẩm, tuy nhiên, tầm quan trọng của chúng tăng lên như hóa chất đại trà (Bảng 2). |
Trotz aller Bemühungen der Weltgemeinschaft bei den verschiedenen UN- Klimagipfeln um eine Verringerung ist die Tendenz nach wie vor steigend. |
Bất chấp mọi nỗ lực của cộng đồng nhân loại nhằm giảm thải ở các hội nghị thượng đỉnh của Liên Hợp Quốc về khí hậu, khuynh hướng tới nay vẫn là tăng lên. |
In der biotechnischer Forschung, Entwicklung und Produktion wird nach wie vor vorteilhaft mit Mikroorganismen gearbeitet, weil sie in der Handhabung vergleichsweise einfach sind. |
Trong nghiên cứu, phát triển và sản xuất kỹ thuật sinh học, vi sinh vật được dùng làm đối tượngrất tiện lợi, vì chúng tương đối dễ xử lý. |
Während die Staubemissionen durch wirksame Staubminderungsmaßnahmen insgesamt seit 1990 um fast 90 % zurückgegangen sind, bereiten die verbleibende Feinstaubbelastung aus dem Straßenverkehr und schwermetallhaltige Feinstäube nach wie vor Probleme. |
Trong khi phát thải bụi nói chung nhờ những biện pháp giảm bụi hiệu quả từ 1990 đã bớt gần 90%, phần ô nhiễm vi bụi từ giao thông đường bộ và bụi mịn chứa kim loại nặng vẫn tiếp tục gây nhiều khó khăn. |