TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ist der Trennfaktor å über den Konzentrations- bzw. Temperaturbereich nicht ausreichend konstant, kann das geometrische Mittel oder die Näherungsformel nach Rose verwendet werden:

Nếu hệ số tách ly α thay đổi trong vùng nhiệt độ và nồng độ ứng dụng ta có thể dùng trị số trung bình nhân hoặc công thức gần đúng của Rose:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entweder sind einzelne Aminosäuren nicht ausreichend vorhanden oder sie fehlen ganz (Tabelle 1).

Hoặc là một vài amino acid không đủ hay thiếu hoàn toàn (Bảng 1).

Nennen Sie Abwasserinhaltsstoffe, die in der biologischen Stufe einer Kläranlage nicht ausreichend entfernt werden und einer weitergehenden Abwasserreinigungsstufe bedürfen.

Cho biết thành phần nước thải, mà trong các giai đoạn sinh học không hoàn toàn được loại bỏ và đòi hỏi giai đoạn xử lý nước thải tiếp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Spritzdruck nicht ausreichend

:: Áp suất phun không đủ

Nicht ausreichend homogenisierte Schmelze; Entmischung bei Mehr-Komponentenmaterialien oder Füll-/Farbstoffen

Nguyên liệu nóng chảy không đủ đồng nhất; trộn không đều các thành phần độn hay hạt màu