Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Ist das exakte Anfahren der Bahnstützpunkte nicht erforderlich, werden durch das Überschleifen der Eckpunkte die Bewegungsabläufe harmonischer und es können höhere Geschwindigkeiten gefahren werden (Bild 1). |
Khi việc tiến tới chính xác ở nhữngđiểm tựa trên đường đi không cần thiết, thìqua cách đi vòng bỏ bước không qua cácgóc sẽ làm cho trình tự đường đi thêm hàihòa và robot có thể di chuyển với vận tốcnhanh hơn (Hình 1). |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Auch hier gilt, dass der Bedarf durch eine ausgewogene Ernährung gedeckt wird und ein Verzehr von funktionellen Lebensmitteln nicht erforderlich ist. |
Ở đây cũng như trên, nếu dinh dưỡng cân đối thì việc tiêu thụ thực phẩm chức năng không cần thiết. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Im Gegensatz zur Zirkondioxidsonde ist eine Referenzluft nicht erforderlich. |
Khác với đầu dò zirconi dioxide, trường hợp này không cần đến không khí chuẩn. |
Ein Führerschein ist nicht erforderlich. Es kann nach Vollendung des 15. Lebensjahres gefahren werden. Jedoch müssen die Benutzer, die nach dem 1. 4. 1980 das 15. Lebensjahr vollendet haben, eine Prüfbescheinigung mitführen. |
Trên 15 tuổi được phép vận hành xe máy đạp không cần bằng lái. Tuy nhiên, người sử dụng trên 15 tuổi phải mang theo giấy chứng nhận kiểm tra. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Anpassung an wechselnde Messmedien nicht erforderlich |
Không cần thiết phải đổi thiết bị để phù hợp với các chất đo khác nhau |