TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im 19. Jahrhundert waren die Ursachen des elektrischen Stromes noch nicht genau bekannt.

Vào thế kỷ 19, những nguyên nhân sinh ra dòng điện chưa được biết rõ.

Hierbei wird zunächst eine nicht genau definierte Menge der Hauptkomponente in einen Wiegebehälter gefüllt.

Trước tiên một lượng không xác định của các thành phần chínhđược rót vào một bồn chứa có gắn sẵn bộ phận cân.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … die Schaltzeitpunkte nicht genau genug einhalten können.

không đảm bảo thời điểm đánh lửa chính xác.

Die angegebenen Zahlenwerte stimmen mit den wirklichen Größen nicht genau überein.

Các trị số được đưa ra không đồng nhất với các kích thước thực sự.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spannungen oft nicht genau erfassbar

Thường khó xác định chính xác được các lực căng