Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Im 19. Jahrhundert waren die Ursachen des elektrischen Stromes noch nicht genau bekannt. |
Vào thế kỷ 19, những nguyên nhân sinh ra dòng điện chưa được biết rõ. |
Hierbei wird zunächst eine nicht genau definierte Menge der Hauptkomponente in einen Wiegebehälter gefüllt. |
Trước tiên một lượng không xác định của các thành phần chínhđược rót vào một bồn chứa có gắn sẵn bộ phận cân. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
v … die Schaltzeitpunkte nicht genau genug einhalten können. |
không đảm bảo thời điểm đánh lửa chính xác. |
Die angegebenen Zahlenwerte stimmen mit den wirklichen Größen nicht genau überein. |
Các trị số được đưa ra không đồng nhất với các kích thước thực sự. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Spannungen oft nicht genau erfassbar |
Thường khó xác định chính xác được các lực căng |