TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Teilen, die nur oben und unten überquetschtsind, erfolgt die Entlüftung meistens vollständigüber die seitlichen Längsbereiche.

Ở những chi tiết chỉ bị ép ở mặt trên và dưới, khí thường thoát ra hoàn toàn tại khu vực dọc bên hông.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Papierfalten sind oben und unten durch Deckscheiben abgeschlossen.

Những lớp giấy xếp nếp được đóng kín ở phía trên và dưới bằng nắp đậy.