Việt
obitan
quỹ đạo
ổ mắt Or bi tal bahn
die -* Orbit
Anh
orbital
atomic orbital
Đức
Orbital
Pháp
orbitale
Orbitale K
- L
- M
...
Das Linear-/Orbital-Vibrationsschweißen hat viele Vorteile:
Phương pháp hàn này có nhiều ưu điểm:
Die Abbildung (Bild 1) zeigt mögliche Nahtgestaltungen beim Linear-/ Orbital-Vibrationsschweißen.
Hình minh họa (Hình 1) cho thấy các kiểu cấu trúc mối hàn của phương pháp hàn rung tuyến tính/hàn quay theo quỹ đạo.
:: Elektronenpaarbindung (kovalente Bindung) Bei allen Elementen außer den Edelgasen ist mindestens ein Orbital nur einfach besetzt, das heißt, die Außenschale ist nicht voll mit Valenzelektronen besetzt.
:: Liên kết cặp electron (liên kết cộng hóa trị) Tất cả các nguyên tố, ngoại trừ khí trơ, đều có tối thiểu một orbital còn thiếu electron,nghĩa là vỏ ngoài cùng chưa chứa đầy các electron hóa trị.
orbital /(Adj.)/
(Raumf ) (thuộc) quỹ đạo;
(Med ) (thuộc) ổ mắt Or bi tal bahn; die -* Orbit;
Orbital /nt/VLB_XẠ/
[EN] orbital
[VI] obitan
Orbital /SCIENCE/
[DE] Orbital
[EN] atomic orbital; orbital
[FR] orbitale
Orbital /ENERGY-ELEC/
[FR] Orbitale K, - L, - M, ...