TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein regelmäßig durchzuführender Produktkonfektionierungsschritt ist die Produkttrocknung.

Một công việc thường xuyên được thực hiện trong bước hoàn tất sản xuất là sấy sản phẩm.

Lebensmittelenzyme werden regelmäßig bei der industriellen Lebensmittelherstellung eingesetzt.

Enzyme thực phẩm thường xuyên được sử dụng trong sản xuất thức ăn công nghiệp.

Ungeziefer muss, wenn nötig regelmäßig und fachkundig, bekämpft werden.

Sâu bọ phải được diệt trừ, nếu cần thiết thì thực hiện thường xuyên và chuyên nghiệp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Reinigung der Kühlkanäle ist regelmäßig durchzuführen.

Kênh dẫn chất làm nguội phải được làm sạch thường xuyên.

Folgende Wartungsarbeiten sollten regelmäßig einmal im Jahr durchgeführt werden:

Các công việc bảo dưỡng sau cần tiến hành đều đặn mỗi năm một lần: