Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen. |
Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường. |
Dadurch werden innere Spannungen im Metallgefüge, die durch die Verarbeitungentstehen, abgebaut oder ein regelmäßiges und feinkörnigesGefüge erzeugt. |
Qua đó các ứng suất bên trong của cấu trúc kim loại, vốn phát sinh khi gia công, được hóa giải hoặc tạo ra một cấu trúc có hạt mịn, đều đặn. |