TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Normalerweise in der Bauchspeicheldrüse gebildet und in das Blut abgegeben, reguliert das Hormon Insulin maßgeblich die Glukosemenge im Blut (Blutzucker), indem es dafür sorgt, dass die aus der Nahrung stammende Glukose beschleunigt in diejenigen Zellen aufgenommen wird, die den Zucker als Energiequelle gerade dringend benötigen.

Thông thường insulin được hình thành trong tuyến tụy (tụy tạng) và được đưa vào máu. Insulin điều chỉnh lượng đường (glucose) trong máu (đường huyết) bằng cách đưa nhanh chóng glucose từ thực phẩm vào những tế bào đang cần đường khẩn cấp như một nguồn năng lượng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es reguliert die Kältemittelmenge, die in den Verdampfer eingespritzt wird.

Điều tiết lượng môi chất làm lạnh được phun vào bộ hóa hơi.

Der ebenfalls im Einspritzaggregat angebrachte Drosselklappenansteller reguliert im Leerlauf die benötigte Luftmenge so, dass eine gespeicherte Soll-Leerlaufdrehzahl eingehalten werden kann.

ECU điều khiển động cơ xoay van bướm ga, cũng được đặt trên cụm phun chính, để điều chỉnh lượng không khí nạp cần thiết cho chế độ chạy không tải sao cho tốc độ không tải được giữ ổn định theo trị số được lưu trong bộ nhớ.

Das Saugdrosselventil y86/1 reguliert die von der Ölpumpe angesaugte Ölmenge, so dass ein Öldruck von 180 bar bis 200 bar im ABC-System aufgebaut und gehalten werden kann.

Van hút tiết lưu y86/1 điều chỉnh lượng dầu được hút vào từ máy bơm, để nâng và giữ áp suất dầu trong hệ thống ABC trong khoảng 180 bar đến 200 bar.