Jogurtbecher reißen deshalb viel leichter vom Rand zum Bo-den, also parallel zu den gestreckten Fadenmolekülen (Bild 2). |
Vì vậy ly đựng sữa chua dễ bị xé rách theo chiều miệng ly đến đáy,nghĩa là song song với các phân tử sợi bị kéo giãn (Hình 2). |
Ein unzureichendes „Lüften" bewirkt das Einschließen des Wasserdampfes, dies kann zu Blasenbildung an der Oberfl äche oder zum Reißen des Teiles führen (Bild 2). |
Khuôn thông hơi kém sẽ giữ hơi nước bên trong, có thể làm rỗ mặt hoặc nứt chi tiết (Hình 2). |
Weitere Vorteile sind: Verschiedene Farbtöne, kein Reißen, Abblättern oder Abspringen, Resistenz gegen Salz- und Meerwasser und Sonneneinwirkung, sowie gute Griffigkeit, Schall- und elektroisolierende Eigenschaften. |
Các ưu điểm khác là: nhiều tông màu, không rách, bong, xước, chịu được nước muối, nước biển và tác dụng của nắng, cũng như bám tốt, chống trượt và có những tính chất như cách âm và cách điện. |
Zerteilen, z.B. Scherschneiden, Reißen, Brechen |
Chia nhỏ, thí dụ: cắt bằng kéo, xé ra, bẻ gãy |
Der Nietwerkstoff muss sich gut umformen lassen und über eine ausreichende Festigkeit verfügen; er darf beim Bilden des Schließ- kopfes nicht reißen. |
Vật liệu đinh tán phải có độ biến dạng tốt và phải đủ sức bền, không được phép đứt gãy lúc hình thành đầu đinh tán. |