Schielen :
[EN] Squint (strabismus) :
[FR] Strabisme (strabisme):
[DE] Schielen (Strabismus):
[VI] lé (lác) mắt, thường một mắt lé vào.trong hoặc ra ngoài, đôi khi là lên hoặc xuống. Ð ố i vớ i trẻ con (có thể do vi ễ n thị), chứ ng lé làm thấ y m ộ t hình thành hai, nên nó cố không sử dụng mắt ấy, lâu dần sẽ bị mờ đi (amblyopia). Về người lớn, lé có thể do bệnh ở não, ở dây thần kinh phân bổ đến mắt, ở cơ bắp mắt, ví dụ đột quỵ, tiểu đường, đa xơ thần kinh hệ, u não, cường tuyến giáp. Trong phần chữa trị, đối với trẻ con, dùng gạc che mắt bình thường lại để buộc nó phải sử dụng mắt lé, giải phẫu sửa lại càng sớm càng tốt ; đối với người lớn, cần nên làm các xét nghiệm để loại trừ những bệnh có thể chữa được.