TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

schielen :

Squint :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

schielen :

Schielen :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

schielen :

Strabisme :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einem Onkel, der im Sterben liegt, wird von den Angehörigen nicht etwa Trost zugesprochen, weil sie auf seinen Nachlaß schielen, sondern aus der Zuneigung des Augenblicks.

Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Schielen :

[EN] Squint (strabismus) :

[FR] Strabisme (strabisme):

[DE] Schielen (Strabismus):

[VI] lé (lác) mắt, thường một mắt lé vào.trong hoặc ra ngoài, đôi khi là lên hoặc xuống. Ð ố i vớ i trẻ con (có thể do vi ễ n thị), chứ ng lé làm thấ y m ộ t hình thành hai, nên nó cố không sử dụng mắt ấy, lâu dần sẽ bị mờ đi (amblyopia). Về người lớn, lé có thể do bệnh ở não, ở dây thần kinh phân bổ đến mắt, ở cơ bắp mắt, ví dụ đột quỵ, tiểu đường, đa xơ thần kinh hệ, u não, cường tuyến giáp. Trong phần chữa trị, đối với trẻ con, dùng gạc che mắt bình thường lại để buộc nó phải sử dụng mắt lé, giải phẫu sửa lại càng sớm càng tốt ; đối với người lớn, cần nên làm các xét nghiệm để loại trừ những bệnh có thể chữa được.