Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Bei der Zersetzung werden schließlich alle chemische Bindungen (Hauptvalenzkräfte) zerstört. |
Khi phân hủy hoàn toàn, tất cả các liên kết hóa học (lực hóa trị chính) bị phá hủy. |
Deshalb werden sie bei hohen Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich ganz. |
Vì thế kết nối vật lý trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao và cuối cùng biến mất hoàn toàn. |
Über ein Förderband wird das aufbereitete PVC schließlich an den Kalander übergeben. |
Sau cùng PVC đã qua tiền xử lý được đưa sang máy cán láng bằng băng tải. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
v Auseinanderdrängen und schließlich Zerreißen des Werkstoffes |
Chèn nêm vào và sau cùng cắt đứt (xẻ) vật liệu |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Schließlich, entsteht eine unendliche Zahl von Welten. |
Cuối cùng, con số thế giới sinh ra là bất tận. |