TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Zersetzung werden schließlich alle chemische Bindungen (Hauptvalenzkräfte) zerstört.

Khi phân hủy hoàn toàn, tất cả các liên kết hóa học (lực hóa trị chính) bị phá hủy.

Deshalb werden sie bei hohen Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich ganz.

Vì thế kết nối vật lý trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao và cuối cùng biến mất hoàn toàn.

Über ein Förderband wird das aufbereitete PVC schließlich an den Kalander übergeben.

Sau cùng PVC đã qua tiền xử lý được đưa sang máy cán láng bằng băng tải.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Auseinanderdrängen und schließlich Zerreißen des Werkstoffes

Chèn nêm vào và sau cùng cắt đứt (xẻ) vật liệu

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich, entsteht eine unendliche Zahl von Welten.

Cuối cùng, con số thế giới sinh ra là bất tận.