TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit Hilfe der Widerstandsmessbrücke können Widerstände sehr genau gemessen werden.

Mạch cầu điện trở cho phép đo trị số của các điện trở với độ chính xác rất cao.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sehr genau (Einsatz vorwiegend zur Kalibrierung bzw. Eichung anderer Druckmessgeräte)

Rất chính xác (chủ yếu dùng để hiệu chỉnh cũng như đo kiểm các áp kế khác)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Sehr genau und schnell (hohe Automation/wirtschaftlich).

:: Rất chính xác và nhanh ( độ tự động hóa cao/kinh tế ).

Daher kann man mit diesem Verfahren sehr genau arbeiten.

Do đó có thể gia công rất chính xác bằng phương pháp này.

Deshalb müssen bei der Härtung die Mischungsverhältnisse sehr genau eingehalten werden.

Do đó tỷ lệ hỗn hợp phải được giữ rất chính xác trong quy trình biến cứng.