Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Da die Reibungswiderstände bei kaltem Motor z.B. durch kaltes Motoröl, sehr hoch sind, muss mehr Leistung erzeugt werden. |
Công suất trong quá trình khởi động cũng phải được tăng thêm vì lực cản do ma sát rất cao khi động cơ lạnh, nhớt ở nhiệt độ thấp. |
Die Anteile an Kohlenmonoxid und an unverbrannten Kohlenwasserstoffen sind gering, jedoch sind die Anteile an Stickoxiden im Abgas sehr hoch. |
Tỷ lệ carbon dioxide và hydrocarbon chưa cháy hết thấp, tuy nhiên thành phần nitơ oxide trong khí thải rất cao. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Friktion muss wegen der geringen Viskosität sehr hoch sein, umausreichende Scherkräfte zu erhalten. |
Do độ nhớt thấp, ma sát sẽ phải rất cao để đạt được lực cắt (trượt) cần thiết. |
Durch Schererwärmung im Walzwerk wird erreicht, dass der dem Kalander zugeführte Fütterstreifen 180 °C bis 190 °C aufweist. Trotz der hohen Temperaturen ist die Viskosität des Materials sehr hoch. |
Do lượng nhiệt từ tác động trượt của các phân tử vật liệu, dải nguyên liệu đưa vào máy đạt được nhiệt độ từ 180 °C đến 190 °C. Tuy nhiệt độ cao, độ nhớt của vật liệu cũng rất cao. |
Folien mit höherem Weichmachergehalt (Bild 1)bereiten bei der Produktion häufig Probleme.Insbesondere Folien bei denen der Weichmacheranteil sehr hoch ist, neigen zum Klebenauf den Walzen von Walzwerk und Kalander. |
Nhất là các loại màng làm mềm với hàm lượng quá cao (Hình 1), thườngcó khuynh hướng bám dính vào trục lăn của hệ thống lăn cán và máy cán láng. |