Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Atome sind sehr klein (Bild 1): das als kleinstesgeltende Wasserstoffatom hat beispielsweiseeinen Durchmesser von 10-10 m (1 Angström). |
Nguyên tử rất nhỏ (Hình 1): thí dụ nguyên tử hydro được xem là nhỏ nhất có đường kính 10 m (1 Angstrõm). |
Da die Einheit Ws sehr klein ist, werden in der Praxis größere Einheiten benutzt: Wattstunden (Wh) bzw. Kilowattstunde (kWh). |
Bởi vì đơn vị Ws quá nhỏ, nên trên thực tế những đơn vị lớn hơn được sử dụng như: Watt-giờ (Wh) hay Kilowatt giờ (kWh). |
Da ein Druck von 1 Pa sehr klein ist, verwendet man als Einheit üblicherweise 1 bar, das Hunderttausendfache von einem Pascal. |
Vì áp suất 1 Pa rất nhỏ nên 1 bar thường được sử dụng như đơn vị, lớn gấp một trăm ngàn lần đơn vị Pascal. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Fotodioden können sehr klein gebaut werden und lassen sich als lichtelektrische Wandler in Steuerket ten und Regelkreisen einsetzen. |
Điôt quang có thể được thiết kế rất nhỏ và được dùng trong những mạch điều khiển và điều chỉnh như bộ chuyển đổi quang điện. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Größe: sehr klein, klein, mittel, groß |
Kích thước: rất nhỏ, nhỏ, vừa, lớn |