Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Wasserstoffatome an der Außenseite können dagegen sehr leicht abgetrennt bzw. ersetzt werden. |
Trái lại, các nguyên tử hydro bên ngoài có thể rất dễ bị tách ra hay được thay thế. |
Aufgrund seiner Polarität gehört PVC zu den Kunststoffen, die sich sehr leicht verkleben lassen. |
Nhờ có tính phân cực nên PVC thuộc loại chất dẻo có thể dán được dễ dàng. |
Die geringe Zahl der Nebenvalenzbindungen bei den amorphen Kunststoffen kann durch Temperaturerhöhung sehr leicht überwunden werden. |
Số lượng nhỏ lực hóa trị phụ trong chất dẻo vô định hình có thể được khắc phục dễ dàng bằng việc gia tăng nhiệt độ. |
Da sich Kunststoffteile sehr leicht statisch aufladen, ist vielfach eine Entladung und Entstaubung der Teile vorausgehend. |
Do chất dẻo rất dễ tích tĩnh điện nên trước tiên các chitiết phải được khử tĩnh điện và tẩy bụi. |
:: Sehr leicht fließende Massen bis 0,003 mm Die Spaltbreite richtet sich nach dem Volumen des Formteiles. |
:: Nguyên liệu rất dễ chảy lỏng đến 0,003 mm Bề ngang khe phụ thuộc vào thể tích của chi tiết. |