TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wasserstoffatome an der Außenseite können dagegen sehr leicht abgetrennt bzw. ersetzt werden.

Trái lại, các nguyên tử hydro bên ngoài có thể rất dễ bị tách ra hay được thay thế.

Aufgrund seiner Polarität gehört PVC zu den Kunststoffen, die sich sehr leicht verkleben lassen.

Nhờ có tính phân cực nên PVC thuộc loại chất dẻo có thể dán được dễ dàng.

Die geringe Zahl der Nebenvalenzbindungen bei den amorphen Kunststoffen kann durch Temperaturerhöhung sehr leicht überwunden werden.

Số lượng nhỏ lực hóa trị phụ trong chất dẻo vô định hình có thể được khắc phục dễ dàng bằng việc gia tăng nhiệt độ.

Da sich Kunststoffteile sehr leicht statisch aufladen, ist vielfach eine Entladung und Entstaubung der Teile vorausgehend.

Do chất dẻo rất dễ tích tĩnh điện nên trước tiên các chitiết phải được khử tĩnh điện và tẩy bụi.

:: Sehr leicht fließende Massen bis 0,003 mm Die Spaltbreite richtet sich nach dem Volumen des Formteiles.

:: Nguyên liệu rất dễ chảy lỏng đến 0,003 mm Bề ngang khe phụ thuộc vào thể tích của chi tiết.