Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Es ist sehr viel besser, das Wandern in der Zeit zu lassen. |
Tốt hơn cả, đừng nên lang thang trong thời gian. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Jedoch ist die Schutzwirkung sehr viel geringer als bei Konservierungsmitteln (Hartwachsen). |
Tuy nhiên tác dụng bảo vệ của loại sáp này ít hơn nhiều so với chất bảo quản (sáp cứng). |
Sie haben Recht, 600 Euro für Winterreifen ist sehr viel Geld. |
Ông/bà có lý, 600 Euro cho các bánh xe mùa đông là khá đắt. |
Bei Teillast werden auf Grund der Qualitätsregelung sehr viel höhere wirksame Innendrücke erreicht. |
Khi vận hành ở tải một phần, việc điều chỉnh chất lượng giúp đạt được áp suất hữu dụng cao trong buồng đốt. |
Die Verflüssigung des Wasserstoffs ist mit hohem Aufwand verbunden und benötigt sehr viel Energie. |
Việc hóa lỏng hydro rất tốn kém và đòi hỏi rất nhiều năng lượng. |