TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Heißkanalsystem bietet sehr viele Vorteile:

Hệ thống rãnh dẫn nóng có rất nhiều ưu điểm:

Sehr viele Kunststoffe werden vor ihrer Verarbeitung mit Zuschlagstoffen oder Additiven vermengt.

Có rất nhiều loại chất dẻo được pha trộn các chất phụ gia hoặc chất độn trước khi gi công.

Durch die Möglichkeit der Kompressionsentlastung können sehr viele Thermoplaste damit verarbeitet werden.

Nhiều loại nhựa nhiệt dẻo được gia công thông qua khả năng giảm nén.

Durch Treibmittel können sehr viele Kunststoffe aufgeschäumt werden, z. B. PS, PP, PE und PU.

Rất nhiều chất dẻo có thể được tạo bọt bằng chất tạo bọt, thí dụ PS, PP, PE và PU.

Sehr viele Maschinenelemente drehen sich um eine bestimmte Achse, z. B. Zahnräder, Bohrer, Schaufelräder von Pumpen oder Schnecken von Ex - trudern.

Rất nhiều chi tiết máy quay quanh một trục nhấtđịnh, chẳng hạn như bánh răng, mũi khoan, cánh quạtcủa máy bơm, trục vít của máy ép đùn.