Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Das Heißkanalsystem bietet sehr viele Vorteile: |
Hệ thống rãnh dẫn nóng có rất nhiều ưu điểm: |
Sehr viele Kunststoffe werden vor ihrer Verarbeitung mit Zuschlagstoffen oder Additiven vermengt. |
Có rất nhiều loại chất dẻo được pha trộn các chất phụ gia hoặc chất độn trước khi gi công. |
Durch die Möglichkeit der Kompressionsentlastung können sehr viele Thermoplaste damit verarbeitet werden. |
Nhiều loại nhựa nhiệt dẻo được gia công thông qua khả năng giảm nén. |
Durch Treibmittel können sehr viele Kunststoffe aufgeschäumt werden, z. B. PS, PP, PE und PU. |
Rất nhiều chất dẻo có thể được tạo bọt bằng chất tạo bọt, thí dụ PS, PP, PE và PU. |
Sehr viele Maschinenelemente drehen sich um eine bestimmte Achse, z. B. Zahnräder, Bohrer, Schaufelräder von Pumpen oder Schnecken von Ex - trudern. |
Rất nhiều chi tiết máy quay quanh một trục nhấtđịnh, chẳng hạn như bánh răng, mũi khoan, cánh quạtcủa máy bơm, trục vít của máy ép đùn. |