TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Fehler lassen sich aus einem Arbeitsdiagramm ablesen?

Từ một biểu đồ làm việc, ta có thể đọc được những lỗi nào?

Die Drehzahl ergibt sich aus der Frequenz des Signals.

Tốc độ quay được tính từ tần số của tín hiệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gesamte Werkstückoberfläche setzt sich aus mehreren

Toàn bộ bề mặt chi tiết được tạo thành từ nhiều

Die Gesamtschwindung ergibt sich aus Verarbeitungsschwindung und Nachschwindung.

Độ co rút tổng cộng sẽ cho biết độ co rút trong gia công và độ co rút sau khi nguội (Độ co bổ sung).

Die Geschwindigkeit ergibt sich aus der Bewegung der Achsen.

Vận tốc di chuyển có đượctừ chuyển động của các trục.