TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Berührungskorrosion (Kontaktkorrosion, Bild 3). Sie erfolgt, wenn zwei in der Spannungsreihe weit auseinanderliegende Metalle sich berühren und an der Berührungsstelle ein Elektrolyt hinzutritt, z.B. am Berührungsspalt von zwei Bauteilen.

Ăn mòn tiếp xúc (Hình 3) xảy ra khi hai kim loại có vị trí cách xa nhau trong dãy điện hóa tiếp xúc với nhau và đồng thời tại điểm tiếp xúc có chất điện phân, thí dụ tại khe hở tiếp giáp của hai chi tiết.