TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So wie die Bauglieder der Steuereinrichtung in der Reihenfolge des Wirkablaufs verkettet sind, übertragen sie in der Wirkrichtung Signale und Befehle nach dem Prinzip Eingabe → Verarbeitung → Ausgabe.

Các phần tử chức năng của thiết bị điều khiển được bố trí theo trình tự tác động nối tiếp, theo đó các tín hiệu và lệnh điều khiển được truyền đi theo nguyên tắc: Nhập → Xử lý → Xuất

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Wähle alle Maße, Abstände und Formen immer so, wie es zur sicheren und zuverlässigen Erfüllung der späteren Bauteilfunktion erforderlich ist.

:: Luôn chọn kích thước, khoảng cách và hình dạng để sản phẩm có thể đáp ứng một cách chắn và đáng tin cậy mọi chức năng đúng với yêu cầu sau này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und so, wie sich alles in Zukunft wiederholen wird, ist alles, was jetzt geschieht, zuvor bereits millionenfach geschehen.

Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều đã xảy ra cả triệu lần.

So wie Söhne und Töchter nicht ihre eigenen Entscheidungen treffen können, so können sie sich auch nicht um verläßlichen Rat an ihre Eltern wenden.

Cũng như lũ con gái và con trai không tự quyết định được, chúng cũng không thể tìm được ở cha mẹ mình lời khuyên đáng tin cậy.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als er anlangte, war alles so, wie der Zwerg gesagt hatte.

Khi chàng đến nơi, mọi việc xảy ra đúng như lời người lùn nói.