TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

st

Ngôn ngữ cấu trúc văn bản ST

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Schnelltransporter vận chuyển tốc hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

st

ST

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
01%/1000 st

derated-ten level

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

st

ST

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
01%/1000 st

01%/1000 st

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausfallrate von 0

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

01%/1000 st

niveau réduit de dix

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mit Hilfe von Ziffern am Ende des Kurznamens werden die Gütegruppe (-1, -2 oder -3, z. B. St 44-3) und der Gewährleistungsumfang (.1, .2, ..., .9, z. B. St 45.4) festgelegt.

Các chữ số đứng ở cuối tên tắt dùng để chỉ nhóm chất lượng vật liệu (-1, -2 hoặc -3, t.d. St 44-3) và phạm vi bảo đảm chất lượng (.1, .2, ..., .9, T.d. St 45.4).

Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).

Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).

So werden z. B. für den Stahl St 45.4 Zugfestigkeit, Bruch dehnung, Streckgrenze und Falt- oder Stauchversuch garantiert.

T.d. đối với thép St 45.4 thì độ bền kéo, độ giãn gãy, giới hạn chảy và các kết quả thử nghiệm gấp hoặc thử nén đều được bảo đảm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

I st- und Solloberfläche

Bề mặt thực tế và bề mặt áp H

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unlegierte Baustähle, z.B. S235JR (St 37-2), E335 (St 60)

Thép kết cấu không pha hợp kim, thí dụ S235JR (St 37-2), E335 (St 60)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

01%/1000 st,Ausfallrate von 0 /ENG-ELECTRICAL/

[DE] 01%/1000 st; Ausfallrate von 0

[EN] derated-ten level

[FR] niveau réduit de dix

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ST

Schnelltransporter (hàng hải) vận chuyển tốc hành.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

ST

[VI] Ngôn ngữ cấu trúc văn bản ST

[EN] ST (Structured Text)