Việt
Ngôn ngữ cấu trúc văn bản ST
Schnelltransporter vận chuyển tốc hành.
Anh
ST
derated-ten level
Đức
01%/1000 st
Ausfallrate von 0
Pháp
niveau réduit de dix
Mit Hilfe von Ziffern am Ende des Kurznamens werden die Gütegruppe (-1, -2 oder -3, z. B. St 44-3) und der Gewährleistungsumfang (.1, .2, ..., .9, z. B. St 45.4) festgelegt.
Các chữ số đứng ở cuối tên tắt dùng để chỉ nhóm chất lượng vật liệu (-1, -2 hoặc -3, t.d. St 44-3) và phạm vi bảo đảm chất lượng (.1, .2, ..., .9, T.d. St 45.4).
Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).
Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).
So werden z. B. für den Stahl St 45.4 Zugfestigkeit, Bruch dehnung, Streckgrenze und Falt- oder Stauchversuch garantiert.
T.d. đối với thép St 45.4 thì độ bền kéo, độ giãn gãy, giới hạn chảy và các kết quả thử nghiệm gấp hoặc thử nén đều được bảo đảm.
I st- und Solloberfläche
Bề mặt thực tế và bề mặt áp H
Unlegierte Baustähle, z.B. S235JR (St 37-2), E335 (St 60)
Thép kết cấu không pha hợp kim, thí dụ S235JR (St 37-2), E335 (St 60)
01%/1000 st,Ausfallrate von 0 /ENG-ELECTRICAL/
[DE] 01%/1000 st; Ausfallrate von 0
[EN] derated-ten level
[FR] niveau réduit de dix
Schnelltransporter (hàng hải) vận chuyển tốc hành.
[VI] Ngôn ngữ cấu trúc văn bản ST
[EN] ST (Structured Text)