Hierzu werden standardmäßig Membranfilter mit Porenweiten < 0,2 μm eingesetzt (Tabelle 1). |
Để lọc vô trùng chất lỏng, người ta sử dụng màng lọc với đường kính tiêu chuẩn của lỗ thoát < 0,2 µm (Bảng 1). |
Standardmäßig ist für Bioreaktoren, genauso wie für Anlagen in der Pharmaindustrie, ein Mittenrauwert Ra von ‰ 0,8 μm einzuhalten. |
Theo tiêu chuẩn, độ nhám Ra ≤ 0,8 µm đối với các lò phản ứng sinh học cũng như các thiết bị sản xuất trong ngành dược phẩm. |
Werden dessen hochhitzeresistente Sporen bei konstanter Temperatur (standardmäßig 121 °C) durch das Sterilisationsverfahren in einer bestimmten Zeit abgetötet, sind alle anderen vorkommenden Keime bereits sicher vorher tot. |
Nếu các bào tử (spore) chịu nhiệt cao của chúng bị tiêu hủy sau khi qua tiệt trùng ở nhiệt độ không đổi (mặc định 121 °C) trong một thời gian nhất định thì tất cả các mầm bệnh khác chắc chắn đã tử vong từ trước. |